Thực đơn
Litva Phân chia hành chínhHệ thống hành chính hiện nay được thành lập năm 1994 và được sửa đổi vào năm 2000 để đáp ứng các yêu cầu của Liên minh châu Âu. 10 hạt của nước này (tiếng Litva: singular - apskritis, plural - apskritys) được chia thành 60 thành phố (tiếng Litva: singular - savivaldybė, plural - savivaldybės), và chia thành 500 seniūnija.
Hạt | Diện tích (km²) | Dân số (nghìn người) in 2015[25] | GDP danh nghĩa (tính theo EURO) (2016)[25] | GDP danh nghĩa (tính theo USD) (2016)[25] | GDP bình quân đầu người (tính theo EURO) (2016)[25] | GDP bình quân đầu người (tính theo USD) (2016)[25] |
---|---|---|---|---|---|---|
Hạt Alytus | 5,425 | 149 | 1.2 | 1.3 | 8,500 | 9,100 |
Hạt Kaunas | 8,089 | 585 | 7.7 | 8.5 | 13,500 | 14,900 |
Hạt Klaipėda | 5,209 | 328 | 4.3 | 4.7 | 13,300 | 14,600 |
Hạt Marijampolė | 4,463 | 153 | 1.2 | 1.3 | 8,000 | 8,800 |
Hạt Panevėžys | 7,881 | 237 | 2.3 | 2.5 | 9,900 | 10,900 |
Hạt Šiauliai | 8,540 | 284 | 2.7 | 3.0 | 10,000 | 11,000 |
Hạt Tauragė | 4,411 | 104 | 0.7 | 0.8 | 7,400 | 8,100 |
Hạt Telšiai | 4,350 | 145 | 1.3 | 1.4 | 9,400 | 10,300 |
Hạt Utena | 7,201 | 141 | 1.1 | 1.2 | 8,400 | 9,200 |
Hạt Vilnius | 9,729 | 807 | 16.1 | 17.7 | 20,000 | 22,000 |
Litva | 65,300 | 2907 | 38.7 | 42.6 | 13,500 | 14,900 |
Thực đơn
Litva Phân chia hành chínhLiên quan
Litva Litva và đồng euro Litharge Lita Stantic Livarot Lithacodia uncula Lithasia duttoniana Lithacodia Livarot (tổng) LitvinenkoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Litva http://www.lonelyplanet.com/worldguide/destination... http://www.travel-earth.com/lithuania/ http://www.voatiengviet.com/content/cong-to-vien-n... http://www.weatherbase.com/weather/city.php3?c=LT&... http://www.europarl.europa.eu/sides/getDoc.do?pubR... http://alkas.lt/2015/12/16/a-butkus-lietuvos-gyven... http://en.delfi.lt/lithuania/defence/conscription-... http://osp.stat.gov.lt/en/statistiniu-rodikliu-ana... http://www.stat.gov.lt/en/pages/view/?id=1731&PHPS... http://www.kam.lt/EasyAdmin/sys/files/BK-En1.pdf